Vòng bi chống quay ngược (Blackstop cam clutch)
Thông tin sản phẩm
GIỚI THIỆU
Đặc trưng
Hoàn thành Freewheels BA & hellip; X và BC & hellip; X với cánh tay đòn là các vòng đệm tự do được hàn kín với các ổ bi và với chốt nâng X. Tay đòn nâng X đảm bảo hoạt động của quay tự do không bị mài mòn khi vòng trong quay ở tốc độ cao.
Các trang sức tự do BA & hellip; X có một nắp cuối và được lắp vào các đầu trục. Việc đổ dầu được tiến hành sau khi bánh đà tự do đã được lắp vào đầu trục.
Những viên ngọc tự do BC & hellip; X được cung cấp đầy dầu và được bố trí thông qua trục hoặc đầu trục.
Các trang sức tự do BA & hellip; X và BC & hellip; X được sử dụng làm
➧ Điểm dừng
cho các ứng dụng có tốc độ cao tự do
hoạt động.
Mô-men xoắn danh định lên đến 42 500 Nm.
Lỗ khoan lên đến 150 mm.
Ví dụ ứng dụng
Hoàn thiện Freewheel BA 45 SX như một tấm chắn sau, được bố trí ở cuối trục trung gian của hộp số thúc. Mômen quay ngược được hỗ trợ bởi tay đòn có chốt giữ trên vỏ hộp số. Nếu chốt giữ được tháo ra, trục có thể quay theo cả hai hướng. Với tốc độ trục cao trong hoạt động bình thường (hoạt động tự do), loại có trục nâng X được sử dụng; các vòi xịt hoạt động trong hoạt động quay tự do mà không cần tiếp xúc và do đó không bị mài mòn.


Freewheel Size |
Type |
Nominal |
Sprag lift-off at inner ring speed min-1 |
Max. speed |
mm |
Bore d |
mm |
max. mm |
A |
C |
D |
E |
H |
K |
L |
N |
O |
P |
Q |
R |
S |
Weight |
|||
BA |
20 |
BC |
20 |
DX |
400 |
750 |
1 700 |
30 |
|
|
30 |
110 |
90 |
106 |
8 |
80 |
2,5 |
77 |
11 |
104 |
19,5 |
65 |
70 |
M 10 |
5 |
BA |
25 |
BC |
25 |
DX |
650 |
700 |
1 600 |
35 |
40 |
|
40 |
126 |
100 |
126 |
8 |
90 |
2,5 |
93 |
11 |
125 |
19,5 |
75 |
80 |
M 12 |
8 |
BA |
30 |
BC |
30 |
DX |
1 100 |
630 |
1 600 |
45 |
50 |
|
50 |
155 |
120 |
151 |
10 |
120 |
3,5 |
102 |
16 |
140 |
27,5 |
95 |
100 |
M 16 |
12 |
BA |
40 |
BC |
40 |
SX |
1 400 |
430 |
1 500 |
45 |
55 |
60 |
60 |
190 |
150 |
181 |
12 |
160 |
5,5 |
116 |
22 |
160 |
37,5 |
130 |
120 |
M 16 |
20 |
BA |
45 |
BC |
45 |
SX |
2 300 |
400 |
1 500 |
55 |
65 |
70 |
70 |
210 |
160 |
196 |
14 |
175 |
7,5 |
130 |
26 |
176 |
41,5 |
140 |
130 |
M 16 |
25 |
BA |
52 |
BC |
52 |
SX |
4 900 |
320 |
1 500 |
65 |
75 |
80 |
80 |
230 |
190 |
216 |
14 |
200 |
4,5 |
150 |
26 |
208 |
41,5 |
160 |
150 |
M 20 |
35 |
BA |
55 |
BC |
55 |
SX |
6 500 |
320 |
1 250 |
75 |
85 |
90 |
90 |
255 |
200 |
246 |
15 |
210 |
3,5 |
170 |
29 |
228 |
49,5 |
170 |
160 |
M 20 |
50 |
BA |
60 |
BC |
60 |
SX |
14 500 |
250 |
1 100 |
85 |
95 |
100 |
105 |
295 |
220 |
291 |
20 |
250 |
8,5 |
206 |
35 |
273 |
60,5 |
200 |
190 |
M 24 |
91 |
BA |
70 |
BC |
70 |
SX |
21 000 |
240 |
1 000 |
120 |
|
|
120 |
335 |
260 |
321 |
25 |
280 |
14,5 |
215 |
39 |
291 |
65,5 |
225 |
210 |
M 24 |
115 |
BA 100 |
BC 100 |
UX |
42 500 |
210 |
750 |
150 |
|
|
150 |
420 |
380 |
411 |
45 |
345 |
31,5 |
276 |
60 |
372 |
80,5 |
280 |
270 |
M 30 |
260 |
Mômen truyền lớn nhất bằng 2 lần mômen danh nghĩa quy định. Xem trang 14 để xác định mômen lựa chọn.
Keyway theo DIN 6885, trang 1 & bull; Dung sai chiều rộng rãnh then JS10.
Mounting |
Example for ordering Freewheel size BA 30, type with sprag lift-off X and 50 mm bore: • BA 30 DX, d = 50 mm When ordering, please also specify the freewheeling direction of the inner ring when viewed in direction X: • counterclockwise free or • clockwise free |
Sản phẩm liên quan
- Vòng bi WANDA
- Vòng bi chống quay ngược (Blackstop cam clutch)
- Vòng bi mắt trâu (Spherical ball bearing with seat)
- Vòng bi kim (Needle bearing)
- Vòng bi một chiều (Clutch bearing)
- Hub bearing
- Vòng bi côn (Tapered roller bearing)
- Vòng bi trượt (Linear slider)
- Vòng bi chà (Thrust bearing)
- Vòng bi tròn (ball bearing)
- Vòng bi gối đỡ (pillow Block Unit)
- Gối đỡ chống quay ngược (One Way Cam Clutch)
- Vòng bi lệch tâm
- Măng Xông
HỖ TRỢ TƯ VẤN

Hot line:0912050286
0907030784
CSKH: 0908088564
Email: thietbicentimet@gmail.com.vn